1. Ống thép mạ kẽm là gì?
Ống thép mạ kẽm là loại ống được sản xuất từ thép carbon và được phủ một lớp mạ kẽm bên ngoài thông qua quá trình mạ nhúng nóng hoặc mạ điện phân để tạo ra thành phẩm ống thép mạ kẽm. Quá trình mạ kẽm nhằm bảo vệ bề mặt của ống khỏi sự ăn mòn và oxy hóa, giúp tăng tuổi thọ và độ bền của ống.
Ống thép mạ kẽm thường được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền cao và khả năng chống ăn mòn, như hệ thống ống dẫn nước, hệ thống ống dẫn khí và các công trình xây dựng khác
2. Tiêu chuẩn của ống thép
Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép mạ kẽm
3. Bảng báo giá
STT
|
Chủng loại hàng hóa
|
Đường kính DN
|
Xuất xứ
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
mét
|
cây
|
đồng/mét
|
(Đồng/cây)
|
|
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ф21,2 x 1,9 x 6000mm
|
DN15
|
VN
|
6
|
1
|
26,400
|
158,400
|
Ф21,2x 2,1 x 6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
28,600
|
171,600
|
Ф21,2 x 2,6 x 6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
35,000
|
210,000
|
2
|
Ф26,65x2,1x6000mm
|
DN20
|
VN
|
6
|
1
|
37,100
|
222,600
|
Ф26,65x2,3x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
39,900
|
239,400
|
Ф26,65x2,6x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
45,100
|
270,600
|
3
|
Ф33,5x2,3x6000mm
|
DN25
|
VN
|
6
|
1
|
51,700
|
310,200
|
Ф33,5x2,6x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
57,300
|
343,800
|
Ф33,5x3,2x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
69,400
|
416,400
|
4
|
Ф42,2x2,3x6000mm
|
DN32
|
VN
|
6
|
1
|
65,300
|
391,800
|
Ф42,2x2,6x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
73,400
|
440,400
|
Ф42,2x3,2x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
89,600
|
537,600
|
5
|
Ф48,1x2,5x6000mm
|
DN40
|
VN
|
6
|
1
|
81,800
|
490,800
|
Ф48,1x2,9x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
93,400
|
560,400
|
Ф48,1x3,2x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
103,200
|
619,200
|
6
|
Ф59,9x2,6x6000mm
|
DN50
|
VN
|
6
|
1
|
106,800
|
640,800
|
Ф59,9x2,9x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
117,900
|
707,400
|
Ф59,9x3,6x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
145,400
|
872,400
|
7
|
Ф75,6x2,9x6000mm
|
DN65
|
VN
|
6
|
1
|
151,100
|
906,600
|
Ф75,6x3,2x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
165,100
|
990,600
|
Ф75,6x3,6x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
185,900
|
1,115,400
|
8
|
Ф88,3x2,9x6000mm
|
DN80
|
VN
|
6
|
1
|
177,400
|
1,064,400
|
Ф88,3x3,2x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
194,300
|
1,165,800
|
Ф88,3x4,0x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
242,000
|
1,452,000
|
9
|
Ф113,5x3,2x6000mm
|
DN100
|
VN
|
6
|
1
|
251,700
|
1,510,200
|
Ф113,5x3,5x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
274,500
|
1,647,000
|
Ф113,5x4,5x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
349,700
|
2,098,200
|
10
|
Ф141,3x3,96x6000mm
|
DN125
|
VN
|
6
|
1
|
402,300
|
2,413,800
|
Ф141,3x4,78x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
482,700
|
2,896,200
|
Ф141,3x5,56x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
558,300
|
3,349,800
|
Ф141,3x6,55x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
653,100
|
3,918,600
|
11
|
Ф168,3x3,96x6000mm
|
DN150
|
VN
|
6
|
1
|
481,500
|
2,889,000
|
Ф168,3x4,78x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
578,100
|
3,468,600
|
Ф168,3x5,56x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
669,300
|
4,015,800
|
Ф168,3x6,35x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
760,800
|
4,564,800
|
Ф168,3x7,11x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
847,800
|
5,086,800
|
12
|
Ф219,1x3,96x6000mm
|
DN200
|
VN
|
6
|
1
|
630,300
|
3,781,800
|
Ф219,1x4,78x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
757,800
|
4,546,800
|
Ф219,1x5,16x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
816,600
|
4,899,600
|
Ф219,1x5,56x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
878,400
|
5,270,400
|
Ф219,1x6,35x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
999,300
|
5,995,800
|
|
Ф219,1x7,04x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
1,104,600
|
6,627,600
|
Ф219,1x7,92x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
1,237,200
|
7,423,20
|
4. Mua ống thép mạ kẽm ở đâu?
Hy vọng với những bài viết được Thép Tốt chia sẻ trên đã giúp bạn chọn mua được thép chất lượng cao, giá cả phải chăng. Đồng thời tránh được cạm bẫy của thép giả, thép nhái và lựa chọn được loại vật liệu tốt nhất cho công trình thực tế của mình.
Để nhận báo giá và tư vấn chi tiết hơn, vui lòng liên hệ đến Thép Tốt theo các cách sau:
HỆ THỐNG TỔNG KHO PHÂN PHỐI THÉP: Thép xây dựng, thép hình, ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống thép đúc, thép hộp mạ kẽm, phụ kiện ống thép, inox các loại và các sản phẩm về thép khác…
Hotline: 082.59.55555
Miền Bắc: 0969.978.925 - Miền Trung: 0904.827.272 - Miền Nam: 082.966.5555
Để nhận tư vấn, báo giá cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn khác dành riêng cho bạn.
Trân trọng!