1. Có bao nhiêu loại ống thép tròn
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều các loại ống thép khác nhau như ống thép hàn, ống thép đúc, ống inox,... là một trong những loại ống thép thông dụng nhất. Mỗi loại đều có những ưu điểm riêng phù hợp với từng công trình xây dựng.

2. Cách tính trọng lượng ống thép tròn
Công thức tính trọng lượng ống như sau:
M = Tỷ trọng (kg/cm3) * 3.1416 *L(m) * T(mm) * [O.D(mm) – T(mm)]
Trong đó:
M: Trọng lượng thép tròn (Kg)
T: Độ dày (mm)
L: Chiều dài ống (mm)
O.D: Đường kính ngoài (mm)
Tỷ trọng của thép = 0.00785 kg/cm3
Tỷ trọng của ống Inox 201/202/301/302/303/304(L)/305/321 = 0.00793 kg/cm3
Tỷ trọng của ống Inox 309S/310S/316(L)/347 = 0.00798 kg/cm3
Tỷ trọng của ống Inox 405/410/420 = 0.00775 kg/cm3
Tỷ trọng của ống Inox 409/430/434 = 0.00770 kg/cm3
Ví dụ:
1. Tính trọng lượng của ống thép DN250 (Ø 273.0) dày 4.78mm
M= 0.00785*3.1416*6*4.78*(273 - 4.78) = 189.710 (kg/cây)
2. Trọng lượng ống thép đúc DN50 (Ø 60.3) SCH40 dày 3.91
M= 0.00785*3.1416*6*3.91*(60.3 - 3.91) = 32.630 (kg/cây)
Bảng đơn trọng của ống thép mạ kẽm:
STT
|
Chủng loại hàng hóa
|
Đường kính DN
|
Xuất xứ
|
Số lượng
|
Đơn trọng
|
Trọng lượng
|
mét
|
cây
|
(kg/cây)
|
(kg)
|
Ống thép mạ kẽm
|
|
|
|
|
|
1
|
Ф 21.2
|
1.6
|
DN15
|
VN
|
6
|
1
|
5.484
|
5.48
|
2.1
|
5.935
|
5.94
|
2.6
|
7.260
|
7.26
|
2
|
Ф 26.65
|
2.1
|
DN20
|
VN
|
6
|
1
|
7.704
|
7.70
|
2.3
|
8.286
|
8.29
|
2.6
|
9.360
|
9.36
|
3
|
Ф 33.5
|
2.3
|
DN25
|
VN
|
6
|
1
|
10.722
|
10.72
|
2.6
|
11.886
|
11.89
|
3.2
|
14.400
|
14.40
|
4
|
Ф 42.2
|
2.3
|
DN32
|
VN
|
6
|
1
|
13.560
|
13.56
|
2.6
|
15.240
|
15.24
|
3.2
|
18.600
|
18.60
|
5
|
Ф 48.1
|
2.5
|
DN40
|
VN
|
6
|
1
|
16.980
|
16.98
|
2.9
|
19.375
|
19.38
|
3.2
|
21.420
|
21.42
|
6
|
Ф 59.9
|
2.6
|
DN50
|
VN
|
6
|
1
|
22.158
|
22.16
|
2.9
|
24.480
|
24.48
|
3.6
|
30.180
|
30.18
|
7
|
Ф 75.6
|
2.9
|
DN65
|
VN
|
6
|
1
|
31.368
|
31.37
|
3.2
|
34.260
|
34.26
|
3.6
|
38.580
|
38.58
|
8
|
Ф 88.3
|
2.9
|
DN80
|
VN
|
6
|
1
|
36.828
|
36.83
|
3.2
|
40.320
|
40.32
|
4.0
|
50.220
|
50.22
|
9
|
Ф 113.5
|
3.2
|
DN100
|
VN
|
6
|
1
|
52.230
|
52.23
|
3.5
|
56.970
|
56.97
|
4.5
|
72.580
|
72.58
|
10
|
Ф 141.3
|
4.0
|
DN125
|
VN
|
6
|
1
|
80.460
|
80.46
|
4.8
|
96.540
|
96.54
|
5.6
|
111.660
|
111.66
|
6.6
|
130.620
|
130.62
|
11
|
Ф 168.3
|
4.0
|
DN150
|
VN
|
6
|
1
|
96.300
|
96.30
|
4.8
|
115.620
|
115.62
|
5.6
|
133.860
|
133.86
|
6.4
|
152.160
|
152.16
|
7.1
|
169.560
|
169.56
|
12
|
Ф 219.1
|
4.0
|
DN200
|
VN
|
6
|
1
|
126.060
|
126.06
|
4.8
|
151.560
|
151.56
|
5.2
|
163.320
|
163.32
|
5.6
|
175.680
|
175.68
|
6.4
|
199.860
|
199.86
|
7.0
|
220.920
|
220.92
|
7.9
|
247.440
|
247.44
|
Bảng đơn trọng của ống thép đen:
STT
|
Chủng loại hàng hóa
|
Đường kính DN
|
Xuất xứ
|
Số lượng
|
Đơn trọng
|
Trọng lượng
|
mét
|
cây
|
(kg/cây)
|
(kg)
|
Ống thép mạ kẽm
|
|
|
|
|
|
1
|
Ф 21.2
|
1.6
|
DN15
|
VN
|
6
|
1
|
5.484
|
5.48
|
2.1
|
5.935
|
5.94
|
2.6
|
7.260
|
7.26
|
2
|
Ф 26.65
|
2.1
|
DN20
|
VN
|
6
|
1
|
7.704
|
7.70
|
2.3
|
8.286
|
8.29
|
2.6
|
9.360
|
9.36
|
3
|
Ф 33.5
|
2.3
|
DN25
|
VN
|
6
|
1
|
10.722
|
10.72
|
2.6
|
11.886
|
11.89
|
3.2
|
14.400
|
14.40
|
4
|
Ф 42.2
|
2.3
|
DN32
|
VN
|
6
|
1
|
13.560
|
13.56
|
2.6
|
15.240
|
15.24
|
3.2
|
18.600
|
18.60
|
5
|
Ф 48.1
|
2.5
|
DN40
|
VN
|
6
|
1
|
16.980
|
16.98
|
2.9
|
19.375
|
19.38
|
3.2
|
21.420
|
21.42
|
6
|
Ф 59.9
|
2.6
|
DN50
|
VN
|
6
|
1
|
22.158
|
22.16
|
2.9
|
24.480
|
24.48
|
3.6
|
30.180
|
30.18
|
7
|
Ф 75.6
|
2.9
|
DN65
|
VN
|
6
|
1
|
31.368
|
31.37
|
3.2
|
34.260
|
34.26
|
3.6
|
38.580
|
38.58
|
8
|
Ф 88.3
|
2.9
|
DN80
|
VN
|
6
|
1
|
36.828
|
36.83
|
3.2
|
40.320
|
40.32
|
4.0
|
50.220
|
50.22
|
9
|
Ф 113.5
|
3.2
|
DN100
|
VN
|
6
|
1
|
52.230
|
52.23
|
3.5
|
56.970
|
56.97
|
4.5
|
72.580
|
72.58
|
10
|
Ф 141.3
|
4.0
|
DN125
|
VN
|
6
|
1
|
80.460
|
80.46
|
4.8
|
96.540
|
96.54
|
5.6
|
111.660
|
111.66
|
6.6
|
130.620
|
130.62
|
11
|
Ф 168.3
|
4.0
|
DN150
|
VN
|
6
|
1
|
96.300
|
96.30
|
4.8
|
115.620
|
115.62
|
5.6
|
133.860
|
133.86
|
6.4
|
152.160
|
152.16
|
7.1
|
169.560
|
169.56
|
12
|
Ф 219.1
|
4.0
|
DN200
|
VN
|
6
|
1
|
126.060
|
126.06
|
4.8
|
151.560
|
151.56
|
5.2
|
163.320
|
163.32
|
5.6
|
175.680
|
175.68
|
6.4
|
199.860
|
199.86
|
7.0
|
220.920
|
220.92
|
7.9
|
247.440
|
247.44
|
3. Liên hệ mua ống thép ở đâu?
Hy vọng với bài viết này được Thép Tốt chia sẻ trên đã giúp bạn tính được trọng lượng ống thép một cách chính xác và nhanh nhất.
Để nhận báo giá và tư vấn chi tiết hơn, vui lòng liên hệ đến chúng tôi theo các cách sau:
HỆ THỐNG TỔNG KHO PHÂN PHỐI THÉP: Thép xây dựng, thép hình, ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống thép đúc, thép hộp mạ kẽm, phụ kiện ống thép, inox các loại và các sản phẩm về thép khác…
Hotline: 082.59.55555
Miền Bắc: 0969.978.925 - Miền Trung: 0904.827.272 - Miền Nam: 082.966.5555
Để nhận tư vấn, báo giá cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn khác dành riêng cho bạn.
Trân trọng!