Hotline: 0825955555
VI EN

Bảng giá thép mạ kẽm 2024

10/01/2024

Administrator

12

Thép hộp mạ kẽm là loại thép hộp được mạ thêm lớp kẽm thông qua quá trình nhúng nóng hoặc điện phân để tăng độ bền, tăng tuổi thọ, chống oxy hóa, chống ăn mòn cho sản phẩm thép khi ở tiếp xúc với môi trường.

1. Thép hộp mạ kẽm là gì?

Thép hộp mạ kẽm là loại thép hộp được mạ thêm lớp kẽm thông qua quá trình nhúng nóng hoặc điện phân để tăng độ bền, tăng tuổi thọ, chống oxy hóa, chống ăn mòn cho sản phẩm thép khi ở tiếp xúc với môi trường.

2. Phân loại thép hộp

2.1. Thép hộp vuông

Thép hộp vuông hay còn gọi là sắt hộp vuông có mặt cắt hình hộp vuông được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500, JIS G3466 STKR, STKMR… với mác thép phổ biến nhất là SS400 và nhiều loại khác.

2.2 Thép hộp chữ nhật

Thép hộp chữ nhật hay còn gọi là sắt hộp chữ nhật là loại thép ống dài có mặt cắt hình hộp chữ nhật được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500,  JIS G3466 STKR, STKMR… với mác thép phổ biến nhất là SS400. Thép Tốt cung cấp đầy đủ các kích thước từ 13×26mm đến 200x300mm với độ dày đa dạng và chiều dày tiêu chuẩn của thép hộp chữ nhật là 6m.

Thép hộp hình vuông

Thép hộp hình chữ nhật

20x20

20x40

30x30

25x50

40x40

30x60

50x50

40x60

60x60

40x80

75x75

50x100

80x80

60x100

100x100

60x120

120x120

100x120

150x150

100x150

200x200

150x200

 Ngoài ra còn có thép hộp cỡ lớn hơn so với trên bảng trên tùy theo nhu cầu sử dụng của khách hàng.

3. Bảng giá thép hộp mã kẽm mới nhất

BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM

STT

Chủng loại hàng hóa

Xuất xứ

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

mét

cây

đồng/mét

Đồng/kg

(Đồng/mét)

1

20x20x0,7x6000mm

VN

6

1

8,700

20,727.27

52,200

20x20x0,8x6000mm

VN

6

1

9,900

20,727.27

59,400

20x20x0,9x6000mm

VN

6

1

11,100

20,727.27

66,600

20x20x1,0x6000mm

VN

6

1

12,200

20,727.27

73,200

20x20x1,1x6000mm

VN

6

1

13,400

20,727.27

80,400

20x20x1,2x6000mm

VN

6

1

14,500

20,727.27

87,000

20x20x1,4x6000mm

VN

6

1

16,700

20,727.27

100,200

20x20x1,5x6000mm

VN

6

1

17,800

20,727.27

106,800

20x20x1,8x6000mm

VN

6

1

20,900

20,727.27

125,400

20x20x2,0x6000mm

VN

6

1

22,900

20,727.27

137,400

2

20x25x0,7x6000mm

VN

6

1

9,900

20,727.27

59,400

20x25x0,8x6000mm

VN

6

1

11,200

20,727.27

67,200

20x25x0,9x6000mm

VN

6

1

12,500

20,727.27

75,000

20x25x1,0x6000mm

VN

6

1

13,900

20,727.27

83,400

20x25x1,1x6000mm

VN

6

1

15,200

20,727.27

91,200

20x25x1,2x6000mm

VN

6

1

16,400

20,727.27

98,400

20x25x1,4x6000mm

VN

6

1

19,000

20,727.27

114,000

20x25x1,5x6000mm

VN

6

1

20,200

20,727.27

121,200

20x25x1,8x6000mm

VN

6

1

23,800

20,727.27

142,800

20x25x2,0x6000mm

VN

6

1

26,200

20,727.27

157,200

3

20x40x0,7x6000mm

VN

6

1

13,300

20,727.27

79,800

20x40x0,8x6000mm

VN

6

1

15,100

20,727.27

90,600

20x40x0,9x6000mm

VN

6

1

16,900

20,727.27

101,400

20x40x1,0x6000mm

VN

6

1

18,800

20,727.27

112,800

20x40x1,1x6000mm

VN

6

1

20,500

20,727.27

123,000

20x40x1,2x6000mm

VN

6

1

22,300

20,727.27

133,800

20x40x1,4x6000mm

VN

6

1

25,800

20,727.27

154,800

20x40x1,5x6000mm

VN

6

1

27,500

20,727.27

165,000

20x40x1,8x6000mm

VN

6

1

32,600

20,727.27

195,600

20x40x2,0x6000mm

VN

6

1

35,900

20,727.27

215,400

20x40x2,2x6000mm

VN

6

1

39,200

20,727.27

235,200

20x40x2,3x6000mm

VN

6

1

40,800

20,727.27

244,800

20x40x2,5x6000mm

VN

6

1

43,900

20,727.27

263,400