1. Thép hộp mạ kẽm là gì?
Thép hộp mạ kẽm là loại thép hộp được mạ thêm lớp kẽm thông qua quá trình nhúng nóng hoặc điện phân để tăng độ bền, tăng tuổi thọ, chống oxy hóa, chống ăn mòn cho sản phẩm thép khi ở tiếp xúc với môi trường.
2. Phân loại thép hộp
2.1. Thép hộp vuông
Thép hộp vuông hay còn gọi là sắt hộp vuông có mặt cắt hình hộp vuông được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500, JIS G3466 STKR, STKMR… với mác thép phổ biến nhất là SS400 và nhiều loại khác.
2.2 Thép hộp chữ nhật
Thép hộp chữ nhật hay còn gọi là sắt hộp chữ nhật là loại thép ống dài có mặt cắt hình hộp chữ nhật được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500, JIS G3466 STKR, STKMR… với mác thép phổ biến nhất là SS400. Thép Tốt cung cấp đầy đủ các kích thước từ 13×26mm đến 200x300mm với độ dày đa dạng và chiều dày tiêu chuẩn của thép hộp chữ nhật là 6m.
Thép hộp hình vuông
|
Thép hộp hình chữ nhật
|
20x20
|
20x40
|
30x30
|
25x50
|
40x40
|
30x60
|
50x50
|
40x60
|
60x60
|
40x80
|
75x75
|
50x100
|
80x80
|
60x100
|
100x100
|
60x120
|
120x120
|
100x120
|
150x150
|
100x150
|
200x200
|
150x200
|
Ngoài ra còn có thép hộp cỡ lớn hơn so với trên bảng trên tùy theo nhu cầu sử dụng của khách hàng.
3. Bảng giá thép hộp mã kẽm mới nhất
BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM
|
STT
|
Chủng loại hàng hóa
|
Xuất xứ
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
mét
|
cây
|
đồng/mét
|
Đồng/kg
|
(Đồng/mét)
|
1
|
20x20x0,7x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
8,700
|
20,727.27
|
52,200
|
20x20x0,8x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
9,900
|
20,727.27
|
59,400
|
20x20x0,9x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
11,100
|
20,727.27
|
66,600
|
20x20x1,0x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
12,200
|
20,727.27
|
73,200
|
20x20x1,1x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
13,400
|
20,727.27
|
80,400
|
20x20x1,2x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
14,500
|
20,727.27
|
87,000
|
20x20x1,4x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
16,700
|
20,727.27
|
100,200
|
20x20x1,5x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
17,800
|
20,727.27
|
106,800
|
20x20x1,8x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
20,900
|
20,727.27
|
125,400
|
20x20x2,0x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
22,900
|
20,727.27
|
137,400
|
2
|
20x25x0,7x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
9,900
|
20,727.27
|
59,400
|
20x25x0,8x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
11,200
|
20,727.27
|
67,200
|
20x25x0,9x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
12,500
|
20,727.27
|
75,000
|
20x25x1,0x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
13,900
|
20,727.27
|
83,400
|
20x25x1,1x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
15,200
|
20,727.27
|
91,200
|
20x25x1,2x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
16,400
|
20,727.27
|
98,400
|
20x25x1,4x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
19,000
|
20,727.27
|
114,000
|
20x25x1,5x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
20,200
|
20,727.27
|
121,200
|
20x25x1,8x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
23,800
|
20,727.27
|
142,800
|
20x25x2,0x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
26,200
|
20,727.27
|
157,200
|
3
|
20x40x0,7x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
13,300
|
20,727.27
|
79,800
|
20x40x0,8x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
15,100
|
20,727.27
|
90,600
|
20x40x0,9x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
16,900
|
20,727.27
|
101,400
|
20x40x1,0x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
18,800
|
20,727.27
|
112,800
|
20x40x1,1x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
20,500
|
20,727.27
|
123,000
|
20x40x1,2x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
22,300
|
20,727.27
|
133,800
|
20x40x1,4x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
25,800
|
20,727.27
|
154,800
|
20x40x1,5x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
27,500
|
20,727.27
|
165,000
|
20x40x1,8x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
32,600
|
20,727.27
|
195,600
|
20x40x2,0x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
35,900
|
20,727.27
|
215,400
|
20x40x2,2x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
39,200
|
20,727.27
|
235,200
|
20x40x2,3x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
40,800
|
20,727.27
|
244,800
|
20x40x2,5x6000mm
|
VN
|
6
|
1
|
43,900
|
20,727.27
|
263,400
|