Hotline: 0825955555
VI EN

Cập nhật bảng giá ống thép mạ kẽm mới nhất hôm nay

19/03/2024

Administrator

462

theptot.com - đơn vị cung cấp thép uy tín hàng đầu Việt Nam xin gửi tới Quý khách hàng bài viết cập nhật bảng giá ống thép mạ kẽm mới nhất hôm nay

1. Ống thép mạ kẽm là gì?

Ống thép mạ kẽm là loại ống được sản xuất từ thép carbon và được phủ một lớp mạ kẽm bên ngoài thông qua quá trình mạ nhúng nóng hoặc mạ điện phân để tạo ra thành phẩm ống thép mạ kẽm. Quá trình mạ kẽm nhằm bảo vệ bề mặt của ống khỏi sự ăn mòn và oxy hóa, giúp tăng tuổi thọ và độ bền của ống.

Ống thép mạ kẽm thường được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền cao và khả năng chống ăn mòn, như hệ thống ống dẫn nước, hệ thống ống dẫn khí và các công trình xây dựng khác

2. Tiêu chuẩn của ống thép

Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép mạ kẽm

3. Bảng báo giá

STT

Chủng loại hàng hóa

Đường kính DN

Xuất xứ

Số lượng

Đơn giá 

Thành tiền

mét

cây

đồng/mét

 (Đồng/cây)

 

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng

 

 

 

 

 

 

1

Ф21,2 x 1,9 x 6000mm

DN15 

VN

6

1

26,400

158,400

Ф21,2x 2,1 x 6000mm

VN

6

1

28,600

171,600

Ф21,2 x 2,6 x 6000mm

VN

6

1

35,000

210,000

2

Ф26,65x2,1x6000mm

DN20 

VN

6

1

37,100

222,600

Ф26,65x2,3x6000mm

VN

6

1

39,900

239,400

Ф26,65x2,6x6000mm

VN

6

1

45,100

270,600

3

Ф33,5x2,3x6000mm

DN25 

VN

6

1

51,700

310,200

Ф33,5x2,6x6000mm

VN

6

1

57,300

343,800

Ф33,5x3,2x6000mm

VN

6

1

69,400

416,400

4

Ф42,2x2,3x6000mm

DN32 

VN

6

1

65,300

391,800

Ф42,2x2,6x6000mm

VN

6

1

73,400

440,400

Ф42,2x3,2x6000mm

VN

6

1

89,600

537,600

5

Ф48,1x2,5x6000mm

DN40

 

VN

6

1

81,800

490,800

Ф48,1x2,9x6000mm

VN

6

1

93,400

560,400

Ф48,1x3,2x6000mm

VN

6

1

103,200

619,200

6

Ф59,9x2,6x6000mm

DN50 

VN

6

1

106,800

640,800

Ф59,9x2,9x6000mm

VN

6

1

117,900

707,400

Ф59,9x3,6x6000mm

VN

6

1

145,400

872,400

7

Ф75,6x2,9x6000mm

DN65

VN

6

1

151,100

906,600

Ф75,6x3,2x6000mm

VN

6

1

165,100

990,600

Ф75,6x3,6x6000mm

VN

6

1

185,900

1,115,400

8

Ф88,3x2,9x6000mm

DN80 

VN

6

1

177,400

1,064,400

Ф88,3x3,2x6000mm

VN

6

1

194,300

1,165,800

Ф88,3x4,0x6000mm

VN

6

1

242,000

1,452,000

9

Ф113,5x3,2x6000mm

DN100 

VN

6

1

251,700

1,510,200

Ф113,5x3,5x6000mm

VN

6

1

274,500

1,647,000

Ф113,5x4,5x6000mm

VN

6

1

349,700

2,098,200

10

Ф141,3x3,96x6000mm

DN125

VN

6

1

402,300

2,413,800

Ф141,3x4,78x6000mm

VN

6

1

482,700

2,896,200

Ф141,3x5,56x6000mm

VN

6

1

558,300

3,349,800

Ф141,3x6,55x6000mm

VN

6

1

653,100

3,918,600

11

Ф168,3x3,96x6000mm

DN150

VN

6

1

481,500

2,889,000

Ф168,3x4,78x6000mm

VN

6

1

578,100

3,468,600

Ф168,3x5,56x6000mm

VN

6

1

669,300

4,015,800

Ф168,3x6,35x6000mm

VN

6

1

760,800

4,564,800

Ф168,3x7,11x6000mm

VN

6

1

847,800

5,086,800

12

Ф219,1x3,96x6000mm

DN200

VN

6

1

630,300

3,781,800

Ф219,1x4,78x6000mm

VN

6

1

757,800

4,546,800

Ф219,1x5,16x6000mm

VN

6

1

816,600

4,899,600

Ф219,1x5,56x6000mm

VN

6

1

878,400

5,270,400

Ф219,1x6,35x6000mm

VN

6

1

999,300

5,995,800

 

 

Ф219,1x7,04x6000mm

VN

6

1

1,104,600

6,627,600

Ф219,1x7,92x6000mm

VN

6

1

1,237,200

   7,423,20

4. Mua ống thép mạ kẽm ở đâu?

Hy vọng với những bài viết được Thép Tốt chia sẻ trên đã giúp bạn chọn mua được thép chất lượng cao, giá cả phải chăng. Đồng thời tránh được cạm bẫy của thép giả, thép nhái và lựa chọn được loại vật liệu tốt nhất cho công trình thực tế của mình.

Để  nhận báo giá và tư vấn chi tiết hơn, vui lòng liên hệ đến Thép Tốt theo các cách sau:

HỆ THỐNG TỔNG KHO PHÂN PHỐI THÉP: Thép xây dựng, thép hình, ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống thép đúc, thép hộp mạ kẽm, phụ kiện ống thép, inox các loại và các sản phẩm về thép khác…

Hotline: 082.59.55555   

Miền Bắc: 0969.978.925 - Miền Trung: 0904.827.272 - Miền Nam: 082.966.5555   

Để nhận tư vấn, báo giá cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn khác dành riêng cho bạn.

Trân trọng!