Hotline: 0825955555
VI EN

Cách tính trọng lượng ống thép

05/04/2024

Administrator

81

Theptot.com xin gửi tới quý bạn đọc bài viết về cách tính trọng lượng ống thép mới nhất

1. Có bao nhiêu loại ống thép tròn

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều các loại ống thép khác nhau như ống thép hàn, ống thép đúc, ống inox,... là một trong những loại ống thép thông dụng nhất. Mỗi loại đều có những ưu điểm riêng phù hợp với từng công trình xây dựng.

2. Cách tính trọng lượng ống thép tròn

Công thức tính trọng lượng ống như sau:

M = Tỷ trọng (kg/cm3) * 3.1416 *L(m) * T(mm) * [O.D(mm) – T(mm)]

Trong đó:

M: Trọng lượng thép tròn (Kg)

T: Độ dày (mm)

L: Chiều dài ống (mm)

O.D: Đường kính ngoài (mm)

Tỷ trọng của thép = 0.00785 kg/cm3

Tỷ trọng của ống Inox 201/202/301/302/303/304(L)/305/321 = 0.00793 kg/cm3

Tỷ trọng của ống Inox 309S/310S/316(L)/347 = 0.00798 kg/cm3

Tỷ trọng của ống Inox 405/410/420 = 0.00775 kg/cm3

Tỷ trọng của ống Inox 409/430/434 = 0.00770 kg/cm3

Ví dụ:

1. Tính trọng lượng của ống thép DN250 (Ø 273.0) dày 4.78mm

M= 0.00785*3.1416*6*4.78*(273 - 4.78) = 189.710 (kg/cây)

2. Trọng lượng ống thép đúc DN50 (Ø 60.3) SCH40 dày 3.91

M= 0.00785*3.1416*6*3.91*(60.3 - 3.91) = 32.630 (kg/cây)

Bảng đơn trọng của ống thép mạ kẽm:

STT

Chủng loại hàng hóa

Đường kính DN

Xuất xứ

Số lượng

Đơn trọng

Trọng lượng

mét

cây

(kg/cây)

(kg)

Ống thép mạ kẽm

 

 

 

 

 

1

Ф 21.2

1.6

DN15

VN

6

1

5.484

5.48

2.1

5.935

5.94

2.6

7.260

7.26

2

Ф 26.65

2.1

DN20

VN

6

1

7.704

7.70

2.3

8.286

8.29

2.6

9.360

9.36

3

Ф 33.5

2.3

DN25

VN

6

1

10.722

10.72

2.6

11.886

11.89

3.2

14.400

14.40

4

Ф 42.2

2.3

DN32

VN

6

1

13.560

13.56

2.6

15.240

15.24

3.2

18.600

18.60

5

Ф 48.1

2.5

DN40

VN

6

1

16.980

16.98

2.9

19.375

19.38

3.2

21.420

21.42

6

Ф 59.9

2.6

DN50

VN

6

1

22.158

22.16

2.9

24.480

24.48

3.6

30.180

30.18

7

Ф 75.6

2.9

DN65

VN

6

1

31.368

31.37

3.2

34.260

34.26

3.6

38.580

38.58

8

Ф 88.3

2.9

DN80

VN

6

1

36.828

36.83

3.2

40.320

40.32

4.0

50.220

50.22

9

Ф 113.5

3.2

DN100

VN

6

1

52.230

52.23

3.5

56.970

56.97

4.5

72.580

72.58

10

Ф 141.3

4.0

DN125

VN

6

1

80.460

80.46

4.8

96.540

96.54

5.6

111.660

111.66

6.6

130.620

130.62

11

Ф 168.3

4.0

DN150

VN

6

1

96.300

96.30

4.8

115.620

115.62

5.6

133.860

133.86

6.4

152.160

152.16

7.1

169.560

169.56

12

Ф 219.1

4.0

DN200

VN

6

1

126.060

126.06

4.8

151.560

151.56

5.2

163.320

163.32

5.6

175.680

175.68

6.4

199.860

199.86

7.0

220.920

220.92

7.9

247.440

247.44

Bảng đơn trọng của ống thép đen:

STT

Chủng loại hàng hóa

Đường kính DN

Xuất xứ

Số lượng

Đơn trọng

Trọng lượng

mét

cây

(kg/cây)

(kg)

Ống thép mạ kẽm

 

 

 

 

 

1

Ф 21.2

1.6

DN15

VN

6

1

5.484

5.48

2.1

5.935

5.94

2.6

7.260

7.26

2

Ф 26.65

2.1

DN20

VN

6

1

7.704

7.70

2.3

8.286

8.29

2.6

9.360

9.36

3

Ф 33.5

2.3

DN25

VN

6

1

10.722

10.72

2.6

11.886

11.89

3.2

14.400

14.40

4

Ф 42.2

2.3

DN32

VN

6

1

13.560

13.56

2.6

15.240

15.24

3.2

18.600

18.60

5

Ф 48.1

2.5

DN40

VN

6

1

16.980

16.98

2.9

19.375

19.38

3.2

21.420

21.42

6

Ф 59.9

2.6

DN50

VN

6

1

22.158

22.16

2.9

24.480

24.48

3.6

30.180

30.18

7

Ф 75.6

2.9

DN65

VN

6

1

31.368

31.37

3.2

34.260

34.26

3.6

38.580

38.58

8

Ф 88.3

2.9

DN80

VN

6

1

36.828

36.83

3.2

40.320

40.32

4.0

50.220

50.22

9

Ф 113.5

3.2

DN100

VN

6

1

52.230

52.23

3.5

56.970

56.97

4.5

72.580

72.58

10

Ф 141.3

4.0

DN125

VN

6

1

80.460

80.46

4.8

96.540

96.54

5.6

111.660

111.66

6.6

130.620

130.62

11

Ф 168.3

4.0

DN150

VN

6

1

96.300

96.30

4.8

115.620

115.62

5.6

133.860

133.86

6.4

152.160

152.16

7.1

169.560

169.56

12

Ф 219.1

4.0

DN200

VN

6

1

126.060

126.06

4.8

151.560

151.56

5.2

163.320

163.32

5.6

175.680

175.68

6.4

199.860

199.86

7.0

220.920

220.92

7.9

247.440

247.44

3. Liên hệ mua ống thép ở đâu?

Hy vọng với bài viết này được Thép Tốt chia sẻ trên đã giúp bạn tính được trọng lượng ống thép một cách chính xác và nhanh nhất.

Để nhận báo giá và tư vấn chi tiết hơn, vui lòng liên hệ đến chúng tôi theo các cách sau:

HỆ THỐNG TỔNG KHO PHÂN PHỐI THÉP: Thép xây dựng, thép hình, ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống thép đúc, thép hộp mạ kẽm, phụ kiện ống thép, inox các loại và các sản phẩm về thép khác…

Hotline: 082.59.55555   

Miền Bắc: 0969.978.925 - Miền Trung: 0904.827.272 - Miền Nam: 082.966.5555   

Để nhận tư vấn, báo giá cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn khác dành riêng cho bạn.

Trân trọng!